Không phải lúc nào chúng ta cũng cần tiêu dùng các dòng sàn gỗ cao cấp, mà trong một số trường hợp, việc tiêu dùng sàn gỗ giá rẻ là cần thiết để tiết kiệm mức giá. Việc lựa mua dòng sàn gỗ ưng ý có mục đích tiêu dùng là cực kỳ quan trọng. Chúng tôi, kho sàn gỗ Sài Gòn, mong cần cùng quý khách hàng tậu hiểu thêm về các dòng sàn gỗ giá rẻ hiện với trên thị trường.
Sàn gỗ giá rẻ được hiểu như thế nào?
Sàn gỗ giá rẻ là những sản phẩm ván sàn được hợp lý hóa mức giá sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu của một phân khúc thị trường với nhu cầu thấp hơn. Tuy nhiên, sản phẩm này vẫn đáp ứng đầy đủ và cơ bản của một sản phẩm ván sàn gỗ, có đa dạng về màu sắc, bề mặt và kiểu vân. Khi lát lên trên sàn, sản phẩm này khó phân biệt có các dòng ván sàn gỗ công nghiệp khác do cấu tạo giống nhau.
Sàn gỗ giá rẻ 100k
Sàn gỗ là một sản phẩm không còn xa lạ có rộng rãi gia đình hiện nay, nhờ vào những ưu thế nổi bật và sự ứng dụng nhiều. Tuy nhiên, khi đề cập đến dòng sàn gỗ giá rẻ 100K, với lẽ rộng rãi người sẽ đặt ra câu hỏi về chất lượng và khả năng tiêu dùng của sản phẩm này.

Sàn gỗ nhựa giá rẻ

Đặc điểm của phân khúc sàn gỗ giá rẻ

Sàn gỗ giá rẻ
Sàn gỗ giá rẻ là một dòng sàn được sản xuất có mục đích cung ứng sự lựa mua kinh tế và tiết kiệm cho người dùng. Sản phẩm này thường được sản xuất theo quy trình kỹ thuật đơn giản và hiệu suất sản xuất cao, nhằm tránh mức giá và duy trì mức giá phải chăng.
Mặc dù với giá thành thấp hơn, nhưng mẫu sản phẩm này vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ và độ bền ưng ý có nhu cầu tiêu dùng thông thường.
Các nhà đầu tư đã lựa mua tiêu dùng ván sàn gỗ giá rẻ cho các công trình ngắn hạn như cửa hàng giới thiệu sản phẩm, văn phòng, cửa hàng bán hàng, cực kỳ thị, salon tóc, spa… Lựa mua này giúp tiết kiệm mức giá cho chủ đầu tư mà vẫn đảm bảo yêu cầu thẩm mỹ đã đề ra. Ngoài ra, sản phẩm này cũng được tiêu phục vụ các công trình nhà cải tạo, khu vực cơi nới thêm, gác xép, căn hộ chung cư, nhà trọ, nhà xây để bán. Ván gỗ công nghiệp lát sàn giá rẻ với độ dày 8mm và 12mm ưng ý để lắp đặt trên các dòng cốt nền bê tông, nền gạch cũ, nền gia cố… và đảm bảo tính chắc chắn, ổn định.
Sự lớn mạnh của ngành sản xuất ván gỗ ép công nghiệp trong nước đang diễn ra một bí quyết tích cực. Ngành này đã tận dụng được nguồn nguyên liệu và nhân công giá rẻ, đồng thời còn được hưởng ứng và ủng hộ bởi nguyện vọng của người dùng Việt Nam trong việc tiêu dùng sản phẩm của nước nhà. Nhờ vào những lợi thế này, sàn gỗ công nghiệp Việt Nam đang dần thay thế sàn gỗ Trung Quốc giá rẻ trên thị trường.
Áp dụng của sàn gỗ

Bảng báo giá sàn gỗ
Sàn gỗ công nghiệp giá rẻ
STT | HÃNG SÀN GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Wilson | 1225*132*8mm | 200.000 | |
2 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
3 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
4 | Sàn gỗ Morser | 1225*150*8mm (cốt xanh) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
5 | 1223*305*8mm Xương cá three-D | 380.000 | Thi công hoàn thiện | |
6 | 606*96*8mm Xương cá (cốt xanh) | 430.000 | Thi công hoàn thiện | |
7 | 1223*146*12mm (Cốt trắng mặt bóng) | 425.000 | Thi công hoàn thiện | |
8 | 1223*114*12mm (Cốt xanh) | 405.000 | Thi công hoàn thiện | |
9 | Sàn gỗ Glomax | 1223*132*12mm | 245.000 | |
10 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
11 | Sàn gỗ Chamrwood | 1225*132*8mm (cốt xanh bản nhỏ) | 310.000 | Thi công hoàn thiện |
12 | 1225*200*8mm (cốt xanh bản lớn) | 310.000 | Thi công hoàn thiện | |
13 | 1223*129*12mm (cốt trắng) | 385.000 | Thi công hoàn thiện | |
1220*198*12mm (cốt đen) | 445.000 | Thi công hoàn thiện | ||
14 | 606*96*12mm (cốt xanh xương cá) | 515.000 | Thi công hoàn thiện | |
15 | Sàn gỗ Kosmos | 813*132*8mm | 200.000 | |
16 | 1225*197*8mm | 190.000 | ||
17 | 1225*202*8mm | 190.000 | ||
18 | 1223*132*12mm | 245.000 | ||
19 | Sàn gỗ Galamax | 1223*132*12mm | cửa hàng | |
20 | 808*130*8.3mm Mặt bóng | 200.000 | ||
21 | 1225*150*8mm | 200.000 | ||
22 | Sàn gỗ Povar | 1225*132*8mm (cốt xanh) | 235.000 | |
23 | 1223*128*12mm (cốt xanh) | 335.000 | ||
24 | Sàn gỗ Pago | 1225*200*8mm (cốt xanh) | 240.000 | |
25 | 1223*147*8mm (Cốt xanh) | 240.000 | ||
26 | Sàn gỗ Savi | 1223*130*8mm | 200.000 | |
27 | 813*116*12mm | 245.000 | ||
28 | 1223*147*12mm | 245.000 | ||
29 | 1223*146*12mm (Aqua) | 310.000 | ||
30 | Sàn gỗ Redsun | 813*147*8mm | 200.000 | |
31 | 1225*200*8mm | 190.000 | ||
32 | Sàn gỗ An Cường | 1200*190*8mm | 310.000 | Chưa VAT 10% |
33 | 1192*135*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
34 | 1192*185*12mm | 375.000 | Chưa VAT 10% | |
35 | 580*282*12mm | 4010.000 | Chưa VAT 10% | |
36 | 1192*286*12mm | 430.000 | Chưa VAT 10% | |
37 | Sàn gỗ Greenwood (Kim Tín) |
8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 335.000 | |
38 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 380.000 | ||
39 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 370.000 | ||
40 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 455.000 | ||
41 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 495.000 | ||
42 | Sàn gỗ Timbee (Kim Tín) |
8*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 415.000 | |
43 | 8*196*1215mm (cốt xanh) AC5 | 470.000 | ||
44 | 8*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 450.000 | ||
45 | 12*196*1215mm (cốt xanh) AC4 | 555.000 | ||
46 | 12*144*1215mm (cốt xanh) AC4 | 615.000 | ||
47 | Sàn gỗ Malayfoor | 1215*195*8mm | 260.000 | |
48 | 807*130*12mm | 310.000 | ||
49 | 808*100*12mm | 330.000 | ||
50 | 808*130*12mm | 360.000 | ||
51 | Sàn gỗ Newsky | 802*123*8mm mã D | cửa hàng | |
52 | 810*112*12mm mã EA | cửa hàng | ||
53 | 1218*144*12mm mã Ok | cửa hàng | ||
54 | 803*125*12mm mã S | cửa hàng | ||
55 | 1208*124*12mm | cửa hàng |
Sàn gỗ tự nhiên giá rẻ
Nếu ngân sách của gia đình quý vị cho phép, quý vị với thể lựa mua một số dòng sàn gỗ tự nhiên giá rẻ như sàn gỗ tự nhiên ghép thanh, ghép FJL… Điều này với thể được thực hiện có mức giá tương đương có sàn gỗ công nghiệp.
STT | LOẠI GỖ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | ĐVT |
---|---|---|---|---|
1 | Sàn gỗ Tần Bì (Ash) |
15 * 90 * 450mm | 820.000₫ | m² |
2 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 850.000₫ | m² | |
3 | 15 * 90 * 600mm | 850.000₫ | m² | |
4 | 15 * 90 * 750mm | 870.000₫ | m² | |
5 | 15 * 90 * 900mm | 900.000₫ | m² | |
6 | 15 * 120 * 900mm | 980.000₫ | m² | |
7 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 140.000₫ | md | |
8 | Sàn gỗ Sồi Mỹ (Oak) |
15 * 90 * 450mm | 820.000₫ | m² |
9 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 850.000₫ | m² | |
10 | 15 * 90 * 600mm | 850.000₫ | m² | |
11 | 15 * 90 * 750mm | 870.000₫ | m² | |
12 | 15 * 90 * 900mm | 900.000₫ | m² | |
13 | 15 * 120 * 900mm | 980.000₫ | m² | |
14 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 700.000₫ | m² | |
15 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 140.000₫ | md | |
16 | Sàn gỗ Căm xe Lào | 15 * 90 * 450mm | 850.000₫ | m² |
17 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 900.000₫ | m² | |
18 | 15 * 90 * 600mm | 900.000₫ | m² | |
19 | 15 * 90 * 750mm | 930.000₫ | m² | |
20 | 15 * 90 * 900mm | 950.000₫ | m² | |
21 | 15 * 120 * 900mm | 1.000.000₫ | m² | |
22 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 800.000₫ | m² | |
23 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 150.000₫ | md | |
24 | Sàn gỗ Gõ đỏ Nam Phi | 15 * 90 * 450mm | 930.000₫ | m² |
25 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 1.000.000₫ | m² | |
26 | 15 * 90 * 600mm | 1.000.000₫ | m² | |
27 | 15 * 90 * 750mm | 1.030.000₫ | m² | |
28 | 15 * 90 * 900mm | 1.080.000₫ | m² | |
29 | 15 * 120 * 900mm | 1.200.000₫ | m² | |
30 | 18 * 120 * 900mm | 1.250.000₫ | m² | |
31 | 18 * 150 * 1850mm | 1.600.000₫ | m² | |
32 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 160.000₫ | md | |
33 | Sàn gỗ Gõ đỏ Lào (Cà Te) |
15 * 90 * 450mm | 1.800.000₫ | m² |
34 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 1.900.000₫ | m² | |
35 | 15 * 90 * 600mm | 1.900.000₫ | m² | |
36 | 15 * 90 * 750mm | 2.000.000₫ | m² | |
37 | 15 * 90 * 900mm | 2.100.000₫ | m² | |
38 | 20 * 120 * 900mm | 2.200.000₫ | m² | |
39 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 210.000₫ | md | |
40 | Sàn gỗ Chiu Liu Lào (Chiêu Liêu) |
15 * 90 * 450mm | 950.000₫ | m² |
41 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 1.000.000₫ | m² | |
42 | 15 * 90 * 600mm | 980.000₫ | m² | |
43 | 15 * 90 * 750mm | 1.050.000₫ | m² | |
44 | 15 * 90 * 900mm | 1.100.000₫ | m² | |
45 | 15 * 120 * 900mm | 1.270.000₫ | m² | |
46 | 16 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 800.000₫ | m² | |
47 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 180.000₫ | md | |
48 | Sàn gỗ Óc Chó Mỹ (Walnut) |
15 * 90 * 450mm | 1.350.000₫ | m² |
49 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 1.400.000₫ | m² | |
50 | 15 * 90 * 600mm | 1.400.000₫ | m² | |
51 | 15 * 90 * 750mm | 1.450.000₫ | m² | |
52 | 15 * 90 * 900mm | 1.500.000₫ | m² | |
53 | 15 * 120 * 900mm | 1.600.000₫ | m² | |
54 | 18 * 150 * 1200mm | 1.900.000₫ | m² | |
55 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 900.000₫ | m² | |
56 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 190.000₫ | md | |
57 | Sàn gỗ Giá Tỵ (Teak Lào) |
15 * 90 * 450mm | 780.000₫ | m² |
58 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 810.000₫ | m² | |
59 | 15 * 90 * 600mm | 810.000₫ | m² | |
60 | 15 * 90 * 750mm | 830.000₫ | m² | |
61 | 15 * 90 * 900mm | 850.000₫ | m² | |
62 | 15 * 120 * 900mm | 950.000₫ | m² | |
63 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 700.000₫ | m² | |
64 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 140.000₫ | md | |
65 | Sàn gỗ Teak Myanmar (Miến Điện) |
15 * 90 * 450mm | 0₫ | m² |
66 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 0₫ | m² | |
67 | 15 * 90 * 600mm | 0₫ | m² | |
68 | 15 * 90 * 750mm | 0₫ | m² | |
69 | 15 * 90 * 900mm | 0₫ | m² | |
70 | 15 * 120 * 900mm | 0₫ | m² | |
71 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | Liên hệ | md | |
72 | Sàn gỗ Giáng Hương Lào | 15 * 90 * 450mm | 1.900.000₫ | m² |
73 | 15 * 90 * 450mm (xương cá) | 2.000.000₫ | m² | |
74 | 15 * 90 * 600mm | 2.000.000₫ | m² | |
75 | 15 * 90 * 750mm | 2.100.000₫ | m² | |
76 | 15 * 90 * 900mm | 2.200.000₫ | m² | |
77 | 15 * 120 * 900mm Gỗ ghép | 1.500.000₫ | m² | |
78 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 230.000₫ | md | |
79 | Sàn gỗ Cẩm Lai (Cẩm Paorosa) |
15 * 90 * 450mm | 1.100.000₫ | m² |
80 | 15 * 90 * 600mm | 1.200.000₫ | m² | |
81 | 15 * 90 * 750mm | 1.300.000₫ | m² | |
82 | 15 * 90 * 900mm | 1.400.000₫ | m² | |
83 | Sàn gỗ Lim Nam Phi | 18 * 90 * 600mm | 810.000₫ | m² |
84 | 18 * 90 * 750mm | 830.000₫ | m² | |
85 | 18 * 90 * 900mm | 850.000₫ | m² | |
86 | 18 * 120 * 900mm | 900.000₫ | m² | |
87 | Len chân tường 15 * 90 * 2430mm | 130.000₫ | md | |
88 | Sàn gỗ Lim Lào | 18 * 90 * 450mm | 0₫ | m² |
89 | 18 * 90 * 600mm | 0₫ | m² | |
90 | 18 * 90 * 750mm | 0₫ | m² | |
91 | 18 * 90 * 900mm | 0₫ | m² | |
92 | Sàn gỗ Pơ Mu | 15 * 90 * 450mm | 1.050.000₫ | m² |
93 | 15 * 90 * 600mm | 1.100.000₫ | m² | |
94 | 15 * 90 * 750mm | 1.150.000₫ | m² | |
95 | 15 * 90 * 900mm | 1.200.000₫ | m² | |
96 | Sàn gỗ Thông | 15 * 90 * 1000mm | 600.000₫ | m² |
97 | 15 * 90 * 1500mm | 620.000₫ | m² | |
98 | 15 * 90 * 2000mm | 650.000₫ | m² | |
99 | Sàn gỗ Muồng | 15 * 90 * 750mm | 730.000₫ | m² |
100 | 15 * 90 * 900mm | 750.000₫ | m² | |
101 | 15 * 120 * 900mm | 800.000₫ | m² | |
102 | 18 * 120 * 900mm | 850.000₫ | m² | |
103 | Sàn gỗ Tràm | 15 * 90 * 600mm | 610.000₫ | m² |
104 | 15 * 90 * 750mm | 630.000₫ | m² | |
105 | 15 * 90 * 900mm | 650.000₫ | m² | |
106 | Sàn gỗ Hương Đá | 15 * 90 * 900mm | 1.500.000₫ | m² |
107 | Sàn gỗ Hương Đỏ (Nam Phi) |
15 * 90 * 900mm | 950.000₫ | m² |
108 | Sàn Tre | Ép nghiêng 15 * 96 * 960mm | 830.000₫ | m² |
109 | Ép ngang 15 * 96 * 960mm | 750.000₫ | m² | |
110 | Ép khối 14 * 142 * 920mm | 1.030.000₫ | m² | |
111 | Len tường 15 * 80 * 1900mm | 150.000₫ | md |
Cuối cùng, các sản phẩm sàn gỗ giá rẻ nhất chỉ buộc buộc phải được tiêu phục vụ mục đích lót sàn trong hoạt động kinh doanh nhằm giảm mức giá đầu vào. Nếu tiêu phục vụ mục đích nhà ở, buộc buộc phải tậu cần các dòng ván sàn cao cấp hơn hoặc chỉ tiêu dùng khi điều kiện tài chính không cho phép. Khi tiêu dùng, nếu giữ gìn tốt, sàn gỗ giá rẻ cũng với thể tiêu dùng được trong vòng 10 năm.
Kho sàn gỗ
Doanh nghiệp kho sàn gỗ Sài Gòn, có rộng rãi năm kinh nghiệm và uy tín trên thị trường, cam kết cung ứng đến quý khách hàng những sản phẩm sàn gỗ chất lượng cao. Nếu quý khách hàng với nhu cầu tư vấn về sàn gỗ giá rẻ, sàn gỗ tự nhiên, sàn gỗ công nghiệp hoặc sàn gỗ kỹ thuật, xin vui lòng cửa hàng có chúng tôi.
Đội ngũ tư vấn kinh nghiệm, tay nghề thợ trên 10 năm trong lĩnh vực trang trí nội thất là những ưu thế của chúng tôi. Doanh nghiệp của chúng tôi với chế độ bảo hành tốt và rõ ràng. Ngoài sàn gỗ, chúng tôi còn thi công các hạng mục nội thất trọn gói. Nhà xưởng của chúng tôi rộng và được trang bị máy móc hiện đại. Địa điểm tọa lạc tại Thủ Đức, TPHCM, lợi ích cho việc lắp ráp và bảo hành. Giá thành của chúng tôi vô cùng hợp lý và chính sách hỗ trợ vận chuyển linh hoạt.
Showroom 1:
606/44/16 Quốc Lộ 13 Phường Hiệp Bình Phước- Thủ Đức
Showroom 2:
750 Quang Trung, Quận Gò Vấp
Showroom 3:
205 Đường 27 Tháng 4 Xuyên Mộc,Bà Rịa – Vũng Tàu
(Mở cửa từ 8:00 đến 19:00 hàng ngày)